Danh sách |
Cách đọc |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
~あぐねる |
あぐねる |
đến mệt, đến phát chán, đến phát ngấy |
一人で考えあぐねず、周囲に助けを求めてみるのもいい。
Đừng một mình nghĩ làm gì cho mệt, thử tìm sự giúp đỡ từ xung quanh xem sao.
相手チームの強固な布陣に攻めあぐねている。
Đội của đối thủ chơi kiên cố tấn công đến mệt.
|
~うんぬん(云々)/~うんぬんかんぬん |
うんぬん |
vân vân, đủ kiểu, gì gì ấy (kiểu chê bai, phê phán) |
今後の方向性うんぬん言っているが、問題はそこではないはずだ。
Nói đường hướng tương lai vân vân, thế nhưng mà vấn đề không nhất định là ở chỗ đó.
今日大学のうんぬんかんぬんがあるからめんどくさい。
Có đủ loại đủ dạng phàn nàn về trường đại học, thật phiền phức .
|
~推し(おし)/推しの~ |
おし |
thích, ủng hộ, là fan hâm mộ của |
乃木坂で誰推し?
Trong ban nhạc Nogizarka thì thích ai
私は無惨様推しです。
Tôi rất thích Muzan Sama
推しに会いたい。
Có vẻ rất muốn gặp tôi.
彼女をデビュー前から6、7年推しています。
Tôi thích cô ấy từ lần xuất hiện đầu tiên tới nay đã được 6~7 năm rồi.
|
~思い |
おもい |
yêu, nghĩ đến |
外見は子どもだけど、弟思いの良いお兄ちゃんだ。
Tuy vẻ ngoài chỉ là đứa trẻ conn, nhưng lại là người anh yêu quý em trai.
部下思いの上司の下で働きたい。
Tôi muốn làm việc dưới trướng của Cấp trên biết nghĩ cho cấp dưới.
ホントに母思いの優しい子だ。
Thật là một một đứa con tốt của một người mẹ yêu con.
|
~が~なら |
が~なら |
Nếu mà (thời đại, thời thế khác, người khác, vật khác ) thì là
Sự việc không có thật ở hiện tại
|
世が世なら戦争になる事態だ。
Nếu mà thời thế khác thì là thành chiến tranh rồi.
時代が時代なら死刑だ。
Nếu là thời đại khác là tử hình đấy.
相手が相手なら負けている試合だった。
Nếu là đối phương khác thì dễ là trận đấu thua đấy.
|
~が~なら~も~だ/~も~なら~も~だ |
が~なら~も~だ |
(đối tượng) nào thì ứng với (đối tượng nấy) đều có ý là không tốt |
親が親なら子も子だ。
Cha nào con nấy.
先生が先生なら学生も学生だ。
Thầy nào trò nấy.
妻も妻なら、夫も夫だ。
Vợ nào chồng nấy.
アメリカがアメリカなら、ロシアもロシアだ。
Mỹ thế nào thì Nga cũng thế ấy.
犯人も犯人なら、警察も警察だ。
|
~がいい/がよい |
がいい |
thoải mái đi, đi |
好きにするがいい。
Cứ thoải mái đi.
死ぬがいい。
Đi chết đi.
次元の狭間へ行くがいい!
Đi xuống địa ngục đi!
泣きたいときは声をあげて泣くがいい。
Lúc muốn khóc thì cứ cất tiếng mà khóc đi.
見るがいい! 私の真の力を!
Nhìn đi, lực thật của tôi đấy!
|
~がらみ(絡み) |
がらみ |
liên quan đến, có quan hệ tới |
どこの国でも宗教がらみの犯罪は多くある。
Nước nào thì cũng đều có nhiều tội phạm liên quan đến tôn giáo.
この殺人事件について捜査を進めて行ったら, 麻薬がらみだったことが判明した。
Sau khi tiến hành điều tra vụ giết người, đã cho thấy là có liên quan đến ma tuý
|
~臭い(くさい) |
くさい |
(có nghĩa xấu) |
面倒くさい、
邪魔くさい、
アホくさい、
貧乏くさい、
馬鹿くさい、
胡散くさい、
古くさい、
ケチくさい、
微妙くさい
|
~ぐるみ |
ぐるみ |
toàn bộ |
襲われて身ぐるみ剥がされ、持ち物全部盗まれた。
Đột ngột bị tất công, toàn thân bị lột, tất cả những mang trên người đều bị trộm sạch.
A君とは家族ぐるみの付き合いだ。
Có quen biết với anh A và toàn bộ gia đình của anh A
|
~越し(ごし) |
ごし |
qua |
悲しそうに涙を流す様子が眼鏡越しに見える。
Nhìn qua gương thấy nước mắt tuôn rơi có vẻ buồn.
壁越しに声が聞こえる。
Có thể nghe thấy tiếng qua tường.
二人はガラス越しにキスをした.
2 người hôn qua tấm kính.
20年越しの夢が叶った.
Qua 20 năm giấc mơ thành hiện thựcc
初日の出はカーテンごしに見た
Ngắm ngày mới qua bức màn.
|
~こと~ |
こと |
Tức là |
山Pこと山下智久は国内外問わず人気がある.
Yama P tức là Tomohisa Yamashita được yêu thích trong ngoài nước Nhật.
|
~三昧(ざんまい) |
ざんまい |
thoải mái, thoả thích |
ゲーム三昧の毎日を過ごしている。
Mỗi ngày đều chơi game thoải mái.
週末は映画三昧。
Cuối tuần xem phim thoả thích.
休みの日は朝から酒三昧。
Ngày nghỉ, uống rượu thoải mái từ sáng.
|
~しはする |
しはする |
~thì cũng có ~ nhưng |
努力は致しますが、結果は保証できません。
Nỗ lực thì nỗ lực nhưng kết quả không thể biết được.
同情はするが、その行動に理解はできない。
Đồng tình thì cũng có đồng tình nhưng không thể lý giải nổi hành động đó.
|
~渋る(しぶる) |
しぶる |
Chần chừ
Không thoải mái
Không nguyên ý
Không tình nguyện
Ngại ngần
|
たった数千円くらい、出し渋らないでよ。
Chỉ có 1000 yên thì đừng có chần chừ rút ra.
値段が高かろうと重要なプレゼントは買い渋るべきではない.
Dẫu do giá trị cao đi chăng nữa, quà quan trọng thì đừng có ngần ngại mua.
|
~筋合いはない |
すじあいはない |
Không có lý nào |
君に指図される筋合いはない.
Không có lý nào lại bị anh chỉ huy.
自分の決断を誰かに止められる筋合いはない。
Không có lý nào quyết định của mình lại bị người khác thay đổi.
自国の伝統文化を他国に批判される筋合いはない。
Không có lý nào truyền thống văn hoá của nước mình lại bị nước khác phê phán.
|
それでこそ~だ |
それでこそ~だ |
Đó mới chính là |
お互いに助け合う。それでこそ人間だ。
Giúp đỡ lẫn nhau. Đó mới là chính là con người.
失敗したらきっちり責任を取る。それでこそリーダーだ。
Thất bại nhận ngay ngay trách nhiệm. Đó mới chính là lãnh đạo.
どんなことがあっても市民を守る。それでこそヒーローだ。
Dù có chuyện gì xảy ra mà vẫn bảo vệ người dân thành phố. Đó mới chính là người hùng.
|
たかが~ |
たかが |
Chẳng qua chỉ là, chỉ là, chỉ |
たかが風邪だ。仕事に何の影響もない。
Chẳng qua chỉ là cảm lạnh. Không ảnh hưởng đến công việc
たかが10分の発表のために、何時間も準備させられた。
Để chuẩn bị cho phát biểu chẳng qua chỉ trong có 10 phút , mà bị bắt chuẩn bị trong nhiều giờ liền.
|
たかが~くらいで/たかが~ぐらいで |
たかが~くらいで |
Chẳng qua, chỉ là |
たかが1敗したくらいで悲しむのはまだ早い.
Chẳng qua thua có 1 trận thôi, vẫn còn quá sớm để buồn.
たかが風邪ぐらいで欠勤するな.
Chẳng qua chỉ là cảm lạnh thôi, không phải nghỉ làm.
たかが近くのコンビニに行くくらいで化粧をする必要があるのか.
Chẳng qua chỉ là đi đến cửa hàng tiện lợi thôi, nhưng mỹ phẩm liệu có cần thiết không?
|
~たためしがない |
たためしがない |
Trước nay chưa từng, chưa từng |
彼は時間通りに来たためしがない.
Anh ta trước nay chưa từng đến đúng giờ.
宝くじなんて当たったためしがない.
Trước nay chưa từng trúng xổ số.
|
~たて/たての |
たての |
Vừa mới |
できたての料理は一番おいしい.
Thức ăn vừa mới làm xong là ngon nhất.
干したての布団の匂いが好き.
Chăn vừa mới phơi xong là thơm nhất.
|
~たものではない/たもんじゃない |
たものではない |
không thể
không có khả năng
|
文才がないので、小説なんて書けたものではない.
Vì không phải là thiên tài văn chương nên không thể viết được thứ như là tiểu thuyết.
このヨーグルト腐ってるのか、酸っぱくて食べられたものではない。
Sữa chua này hỏng rồi thì phải, chua quá không thể ăn nổi.
|
~たものでもない |
たものでもない |
Không đến mức vậyy
Cũng không đến thế
|
直感というのも馬鹿にしたもんじゃない。
Trực giác cũng không đến mức ngu ngốc
人生は捨てたものでもない。
Cuộc đời vẫn còn có hi vọng, cũng không đến mức bỏ đi hết.
|
~たらしめる |
たらしめる |
Khiến ~ thànhh~ |
人を人たらしめるもの、それは理性である。
Thứ khiến con người trở thành con người là lý tính.
私を私たらしめるものは何か。
Thứ khiến tôi trở thành tôi là gì nhỉ?
周囲の模範となることがリーダーをリーダーたらしめる。肩書きだけでは真のリーダーではない.
Những người xung quanh khiến người lãnh đạo trờ thành lãnh đạo, chỉ chức danh thôi không phải là lãnh đạo thực sự.
|
~手前 |
てまえ |
(không muốn) nhưng vì là, đành phải |
約束した手前、寝る時間を割いてでもやるべきだと思う。
Vì đã hứa, nên đã cắt giảm thời gian, ngủ dậy sớm.
子供の手前、酔っぱらった姿で帰宅するのは恥ずかしい。
Ở trước mặt trẻ con, mang có bộ dạng say xỉn về nhà thật mất mặt.
|
~てのける |
てのける |
nhẹ nhàng, không do dự |
普通ではできない事をやってのけるのがプロだ。
Có thể Nhẹ nhàng làm việc mà bình thường người khác không làm được, thì mới đúng là chuyên nghiệp.
難しい事を簡単そうにやってのけるのが、才能ある人の証。
Có thể nhẹ nhàng giải quyết công việc khó, đó là chúng minh người có tài.
|
~で言う/で言うところの |
でいう
でいうところの
|
tương ứng với, cũng giống với, cũng cùng nghĩa với, bằng |
うちの猫は、人間でいう80歳くらいだ。
Con mèo nhà tôi già tương đương người 80 tuổi.
この星の1年は、君たちが住む地球で言うところの3時間だ。
1 năm của hành tinh này bằng 3 giờ trên trái đất nơi các bạn sống .
|
~でお馴染みの~(~でおなじみの~) |
でおなじみの |
mọi người đều quen thuộc, đều biết |
世界一臭いでお馴染みの缶詰「シュールストレミング」を食べてみたい。
Muốn ăn thử Món cá trích lên men mọi người đều biết là món ăn có mùi thối nhất trên thế giớii.
レモンでお馴染みビタミンCは美容にも良い。
Ai cũng biết chanh có vitamin C tốt cho làm đẹp.
|
~とするか/としますか/としましょうか |
とするか |
đi, thôi, nào |
12時過ぎたので寝るとするか。おやすみ
Đã 12 giờ hơn rồi, đi ngủ thôi. Chúc ngủ ngonn!
今日も1日頑張るとしますか。
Hôm nay lại là một ngày cố lên nào!
彼女来るのゆっくり待つとしますか。
Cứ thong thả chờ cô ấy đến thôi!
正午ですので一旦休憩としましょうか。
Giữa trưa rồi, tạm thời cùng nghỉ một chút đi!
|
とても~ない/とてもじゃないが~ない |
とても~ない |
căn bản không |
この問題はとてもじゃないが、解決出来ないだろう。
Vấn đề này không thể giải quyết được.
あのギターの速弾き、とてもじゃないが真似できない。
Không thể bắt chước cái tốc độ đánh ghi ta này.
今日も疲れた。とてもじゃないが家でメシを作る気にはなれない。
Hôm nay rất mệt, không có sức lực nấu cơm.
|
~とでも言うべき/とも言うべき |
とでもいうべき |
có thể nói là, nên nói là |
街中で偶然初恋の人に逢うなんて、運命とでも言うべき出来事だった。
Trên đường mà tự dưng gặp người yêu đầu tiên, có thể nói là vận mệnh.
あの日起きたことは自然災害ではなく、人災とでも言うべきだった。
Cái ngày đó chuyện xảy ra không phải là thảm hoạ thiên nhiên, có thể nói là thảm hoạ do con người.
|
~ど/~ども |
ども |
~ nữa ~ mãi mà |
押せど、押せど、新着メールなし。
Ấn nữa, ấn mãi mà chả có thư mới nào
待てど暮らせど連絡が来ない。
Chờ nữa chờ mãi mà chả có ai liên lạc.
寝れども寝れども寝不足だ。
Ngủ nữa, ngủ mãi mà chẳng đủ.
|
~なさんな |
なさんな |
Đừng, không cần |
体弱いんだから、無理しなさんな。
Cơ thể yếu nên không cần quá sức.
細かいことは気にしなさんな。
Đừng để ý tiểu tiết
心配しなさんな。
Không cần lo lắng.
|
~に~ |
に |
Rồi lại
(nhấn mạnh vào động từ)
|
ドラマを見ながら泣きに泣いた。
Vừa xem phim vừa khóc rồi lại khóc.
今日は待ちに待った初デートの日だ。
Hôm nay là ngày hẹn hò đầu tiên mong chờ đã lâu.
部屋中探しに探したが見つからなかった。
Tìm rồi lại tìm trong phòng mà chẳng thấy đâu.
|
~にうるさい |
にうるさい |
quan tâm, cầu kỳ, để tâm, để ý (thường nghĩa không tốt) |
彼女はファッションにうるさい。
Cô ta đối với thời trang rất là kén chọn cầu kỳ
マナーにいちいちうるさい人は面倒だと思う。
Người mà cứ để ý đến từng lễ tiết thật phiền phức
妻は私が気にしないような細かいところにうるさい。
Vợ thì cứ nói đi nói lại đến việc nhỏ nhặt mà tôi chẳng thèm để tâm
うちの上司は時間にうるさい。
Cấp trên của tôi thì rất kỹ tính về thời gian.
|
~に向け/に向けて |
にむけ |
hướng, hướng tới, đối với |
北に向けて飛行機が飛んで行った。
Máy bay bay về hướng bắc
息子は背を私に向けて反抗している。
Con trai phản kháng quay lưng về phía tôi.
3時間前に山頂へ向けて出発したが、いまだ辿り着かない。
3 giờ trước xuất phát nhằm hướng đỉnh núi, hiện giờ vẫn chưa tới nơi.
聴衆に向けて演説をする。
Diễn thuyết trước độc giả.
|
~に余念がない(によねんがない) |
によねんがない |
Một lòng một ý, chuyên tâm, cực kỳ để tâm |
彼は研究に余念がない。
Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu .
彼女は潔癖症で、身の回りのものの除菌・殺菌には余念がない。
Cô ấy mắc chứng sạch sẽ, cực kỳ để tâm đến diệt khuẩn xung quanh mình.
新しい戦い方の研究に余念がない。
Tập trung vào nghiên cứu phương pháp tác chiến mới.
|
~にまつわる |
にまつわる |
Liên quan tới, về |
歴史が好きなんじゃなくて、歴史にまつわる物語が好き。
Không thích lịch sử nhưng thích câu chuyện liên quan tới lịch sử.
足湯は血液の循環をよくし、 冷えにまつわる症状を改善してくれる。
Ngâm chân nước ấm tốt cho tuần hoàn máu, cải thiện các triệu chứng liên quan tới lạnh.
彼のお金にまつわる執念はすごい。
Anh ta cực kỳ cố chấp với tiền bạc.
|
~の比ではない |
のひではない |
không thể bì được, không thể so được |
彼が背負っている責任は、私の比ではないほど重いものだ。
Trách nhiệm anh ấy phải mang nặng nề, tôi không thể bì được.
彼の運動神経は、私の比ではない。
Thần kinh vận động của anh ấy, tôi không thể bì được.
以前の比ではないほど緊張している。
Căng thẳng chưa từng có.
|
~は~で/~も~で |
は~で |
Nhấn mạnh vào chủ ngữ |
君は君で自分の好きなことをやればいいよ。
Bạn có thể làm việc bạn thích.
学生も色々忙しいが、先生も先生で忙しい。
Học sinh rất bận, thầy giáo cũng có bận của thầy giáo
母には叱られるし、姉も姉で色々言ってくる。
Bị mẹ mắng, chị gái cũng nói một chút cái nên nói.
猫になりたい人は多いけど、猫も猫で大変なこともありそう。
Cũng có người muốn thành mèo nhưng mèo thì cũng có chỗ khó.
お前はお前で俺は俺。
Bạn là bạn mà tôi là tôi
母は家事で忙しそうだし、父は父でテレビを見ている。
Mẹ bận rộn làm việc nhà, còn bố thì đang xem ti vi.
|
~ばかりの |
ばかりの |
gần như, giống như (thường dùng trong văn nói, và một số ngữ cố định) |
目を見張るばかりの絶景が眼前に広がる。
Cảnh đẹp khiến người ta phải mở to mắt ngắm nhìn trải rộng trước mắt.
透き通るばかりの白い肌に目を奪われた。
Bị thu hút bởi làn da trắng dường như trong suốt.
眩いばかりの太陽の光を浴びて起床する。
彼女は輝くばかりの笑顔を浮かべている。
Trên mặt cô ấy nở một nụ cười như toả sáng.
|
~ばかりは |
ばかりは |
chỉ có, duy có |
こればかりは許されない。
Chỉ có cái này là không thể tha thứ.
命ばかりはお助けください。
Mong bạn hết sức giúp đỡ tôi
今回ばかりは許せない。
Chỉ có lần này là không thể tha thứ.
こればかりは絶対に譲れない条件だ。
Chỉ có điều kiện này là không thể nhượng bộ.
その時ばかりは我慢できずに強く叱った。
Chỉ có lúc đó không thể nhịn được nên đã mắng anh ta một trận.
|
~張り(ばり) |
ばり |
rất giống, dạng |
大の大人が小学生ばりのやり取りで争っている。
Đều đã là người lớn mà lại đánh tranh giành giống trẻ tiểu học thế kia.
仙台や博多などの地方都市にも、京都ばりの文化と史跡がある。
Những địa phương như là Sendai và Hakata, có những di tích lịch sử rất giống Tokyo.
|
~離れ(ばなれ) |
ばなれ |
xa rời, ly, vượt quá, không |
近年、若者の活字離れが叫ばれ、文章が上手くかけない大人が急増しているらしい。
Những năm gần đây, giới trẻ xa rời sách, người lớn không thể viết nổi văn ngày càng tăng.
彼女の美しさは人間離れしている。
Có ấy có vẻ đẹp thoát tục.
若者のテレビ離れがより進んでいる。
Người trẻ không xem ti vi ngày càng tăng
若者の車離れが進んでいる.
Người trẻ không sở hữu xe ô tô ngày càng tăng.
|
~風(ふう) |
ふう |
Kiểu, phong cách, dạng |
彼の服装は今風じゃない。
Quần áo anh ta không phải kiểu thời nay.
こういう古風な喫茶店は他になかなかない.
Quán trà phong cách kiểu cổ thế này nơi khác không có.
|
~節がある(ふしがある) |
ふしがある |
có chỗ, có điểm, có lúc, có khi, có chút |
彼女はすぐ他人に頼ってしまう節がある。
Cô ấy cũng có lúc ngay lập tức nhờ vả người khác.
その様子から見るに、参加するのを渋っている節がある。
Xem cái dạng này, có chút không nguyện ý tham gia.
彼は女性恐怖症の節がある。
Anh ta có khuynh hướng sợ phụ nữ.
|
ぶち~/ぶん~/ぶっ~ |
ぶち |
thường mang nghĩa: đập vỡ, dùng lực |
ぶん殴る、ぶっこく、ぶっ飛ばす、ぶっ飛ぶ、ぶっ殺す(ぶち殺す)、ぶちまける、ぶっ壊す(ぶち壊す)、ぶっ倒す、ぶっ倒れる、ぶん取る、ぶん投げる、ぶっ潰す、ぶっかける、ぶっ込む(ぶち込む)、ぶっ刺す、ぶっ叩く、ぶっちぎる、ぶっ通す、ぶっ放す、ぶちかます
貧血でぶっ倒れた。
Ngã lăn đùng ra do thiếu máu.
毎晩胸ぶっ刺される夢を見る。
Mỗi đêm đều mơ thấy bị đâm vào ngực.
2位に大差をつけ、ぶっちぎりの1位だ。
Vị trí thứ nhất áp đảo có khoảng cách rất lớn với vị trí thứ 2.
たこ焼きのタコの代わりに、サイコロステーキぶち込んだ。
Làm takoyaki bằng viên thịt bò thay vì làm bằng bạch tuộc.
電車で痴漢されて示談金50万円ぶん取った。
Do bị quấy rối trên xe điện đòi bồi thường hoà giải tận 50 man.
|
へたに~ |
へたに |
không thận trọng, khinh suất, sơ suất, không cẩn thận |
へたに触ると火傷しますよ。
Không cẩn thận chạm vào lửa thì sẽ bỏng đấy.
へたに断ると逆に怪しまれる可能性もある。
Một lời từ chối vụng về trái lại sẽ có khả năng bị nghi ngờ.
|
へたをすると~/へたをしたら~/へたすると~/へたしたら~ |
へたをすると |
thậm chí (mang đến kết quả xấuu) |
登山するならちゃんと準備しないと、へたすると死ぬぞ。
Leo núi mà không chuẩn bị, thậm chí có thể chếtt.
1週間くらい熱引かない。へたしたらこのまま…
Khoảng 1 tuần mà nhiệt độ chả giảm. Thậm chí vẫn còn tiếp diễn nguyên như vậy.
旦那は毎日残業、へたしたら土日も休み無しの時もある。
Nhà tôi ngày thường thì làm thêm, thậm chí thứ 7 chủ nhật còn có lúc không nghỉ.
|
~ほうがましだ |
ほうがましだ |
vẫn còn tốt hơn,
thà ~ còn hơn
|
何もしないで後悔するくらいなら行動して後悔したほうがましだ。
Làm rồi hối hận vẫn còn tốt hơn là chả làm gì rồi hối hận.
あんなやつと友達になるくらいなら死んだ方がましだ。
Thà chết còn hơn là làm bạn với cái người kiểu đó.
心から謝るつもりがないのなら謝らないほうがましだ。
Thà không cảm ơn cho xong nếu cảm ơn mà không thực lòng.
|
丸~/まる~ |
まる |
toàn, toàn bộ, toàn thể |
丸見え、丸出し、丸写し、丸暗記、丸聞こえ、丸飲み、丸洗い、丸刈り、丸坊主、丸儲け、丸潰れ、丸ごと、丸裸、丸干し、丸焼き、丸かじり、丸投げ、丸一日、丸一年…
壁が薄くて話が丸聞こえだ。
Tường mỏng nên đã nghe hết chuyện.)
魚の骨をそのまま丸飲みした。
Cứ thế mà ăn toàn bộ xương cá
ここはガラス張りなので外から中が丸見えだ。
Nơi này được bao bằng kính nên bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ bên trong.
|
~もしない |
もしない |
không
không thể
|
あの日のことは忘れもしない。(忘れられない)
Chuyện ngày đó tôi không thể quên.
見もしないで分かるはずがない。(見ないのに)
Nhìn cũng không nên đương nhiên là không hiểu rồi.
話を聞きもしないでスマホをいじっている。(聞かないで)
Không nghe mà cứ nghịch điện thoại
靴を脱ぎもせず押し入ってきた。(脱がないで)
Không cởi giày mà đã đi vào .
|
~ものも~ない |
ものも~ない |
có thể ~ mà lại không thể ~
không thể nổi
|
あんな気持ち悪いものを見せられた後なら食べられるものも食べられない。
Sau khi thấy cái khủng khiếp đó, có thể ăn được mà không thể ăn nổi.
具合が悪いのにそんな動き回っていては治るものも治らないだろう。
Cơ thể không khoẻ mà cứ hoạt động suốt nên có thể khỏi được mà không thể khỏi nổi.
|
~やがる |
やがる |
thể hiện ngữ khí khinh miệt, bực mình, bất mãn |
こんなところででコソコソ何してやがった。
Đang lén lút làm cái quái gì ở đây thế.
忙しくなってきやがった。
Lại dần bận hơn rồi.
あいつ仮病で休みやがった。
Tên đó lại giả bệnh để nghỉ.
あいつら、逃げやがったな。
Tên đó chạy thoát mất rồi.
また雨降ってきやがった。
Lại bắt đầu mưa.
|
~寄り(より) |
より |
hơn, thiên về, gần, sát, từ |
有り寄りの有り, ありよりのあり, được, tốt
無し寄りの有り, なしよりのあり, có còn hơn không
有り寄りの無し, ありよりのなし, không còn hơn là có
無し寄りの無し, なしよりのなし, không được
東寄りの風が気持ちいい。
Gió thổi từ phía đông thật mát mẻ.
犬も猫も、肉食寄りの雑食性動物である。
Mèo là chó là động vật ăn tạp ăn thịt.
都市部の田舎寄りのところに新居を構えた。
Xây nhà mới ở gần khu vực ngoại ô thành phố.
|
~来 |
らい |
dùng với từ chỉ khoảng thời gian dài, thường tính năm trở lên |
彼とは10年来の付き合いだ。
Quen biết anh có đến 10 năm nay rồi.
街でばったり20年来の友人に出会った。
Trên phố gặp người bạn 20 năm.
株価が昨年来安値を更新し続けている。
Giá cổ phiếu vẫn đứng từ năm ngoái.
|
~(ら)れる覚えはない |
られるおぼえはない |
không có lý gì mà bị
không muốn bị
|
お前に説教される覚えはない。
Không có lý gì mà bị bạn thuyết giáo.
見ず知らずの人に指図される覚えはない。
Không muốn bị người chẳng biết chẳng quen chỉ bảo.
バカにバカ呼ばわりされる覚えはない。
Không muốn bị gọi là đồ ngốc.
|
~れないものは~れない/~できないものは~できない |
れないものは~れない |
không là không |
いくら頼まれても、できないものはできない。
Dù có nhờ thế nào đi chăng nữaa, không thể là không thể.
知らないものは知らないんだから、私に聞かないでくれ。
Vì tôi không biết là không biết, đừng có hỏi tôi nữa.
思い出せと言われても、思い出せないものは思い出せない。
Dù có bảo là có thể nhớ ra, nhưng không thể nhớ ra là không thể nhớ ra được.
水と油を混ぜようとしても、混ざらないものは混ざらない。
Dẫu có hoà dầu với nước, không thể hoà được là không thể hoà được.
|
ろくでもない~ |
ろくでもない |
Chả có giá trị
Rất bình thường
vớ vẩn
vô ích
vô bổ
|
夢はろくでもないものが多いが、意味があるものもある。
Giấc mơ vớ vẩn nhiều nhưng, cũng có ý nghĩa.
人は暇を持て余すとろくでもないことを始めるものだ。
Người ta bắt đầu làm một số việc vô ích khi nhà rỗi.
|
碌な~ない(ろくな~ない) |
ろくな~ない |
không tốt |
大人になってもろくなことないから子供のままでいたい。
Dù lớn cũng chả có gì hay ho cả, vì thế cứ muốn là trẻ con.
あいつらはみんなろくな人間じゃない。
Đám đó đều không phải là người tốt
今年はろくな年じゃなかった。
Năm nay cũng chẳng phải là năm tốt lành .
彼に関わるとろくなことにならない。
Liên quan đến anh ta cũng không có kết quả tốt.
|
碌に~ない(ろくに~ない) |
ろくに~ない |
không được, không tốt, không đầy đủ |
体の節々が痛くてろくに動けない。
Các khớp cơ thể đau nên không cử động được.
鼻水が止まらなくて昨晩はろくに寝られなかった。
Nước mũi không ngừng chảy nên đêm qua ngủ không có được tốt.
学校もろくに行かずゲームばかりしている。
Không đi học đầy đủ chỉ toàn chơi game.
ろくに子育てもできない親が増えている。
Cha mẹ không thể nuôi con được tốt ngày càng tăng lên.
|
~を追うごとに/を重ねるごとに |
をおうごとに |
Theo ~ ngày càng |
このドラマはシーズンを追うごとに面白くなっていく。
TV Drama này ngày càng thú vị hơn theo từng Season.
西の空が時間を追う毎に赤く染まっていく。
Bầu trời phía tây ngày càng đỏ hơn theo thời gian.ドイツの移民人口は年を追う毎に増えている。
Dân nhập cư vào Đức ngày càng gia tăng theo năm.
|
~んな風/~いう風/~という風 |
んなふう |
kiểu vậy
dạng vậy
như thế
|
こういう風にやればうまくできるよ。
Nếu bạn làm thế này thì sẽ làm được thuận lợi.
休日は買い物して美味しいもの食べて、こんなふうに過ごしています。
Ngày nghỉ thì thường đi ăn đồ ngon mua sắm, cứ như vậy mà tận hưởng ngày nghỉ.
彼が詐欺師だなんて、全然そんなふうには見えなかった。
Hoá ra anh ta lại là một kẻ lừa đảo, tôi lại hoàn toàn không nhận ra điều đó.
私もあんなふうに強く抱きしめられたい。
Tôi cũng muốn được ôm thật chặt như thế.
|