
Rau củ quả Tiếng Nhật

Tên một số loại trà phổ biến bằng Tiếng Nhật & Tiếng Anh
緑茶、 green tea
ウーロン茶、oolong tea
紅茶、 black tea
麦茶、barley tea
ハト麦茶、adlay tea
ジャスミン茶、 jasmin tea
プアール茶、puerh tea,
ルイボス茶、rooibos tea
ハーブ茶, herb tea
ブレンド茶, blend tea
杜仲茶, gutta percha tea
甜茶, Tian cha, sweet tea
柿葉茶, persimmon leaf tea
グァバ茶、guava tea
どくだみ茶, Houttuynia cordite tea
ギムネマシルベスタ茶, gymnema sylvester tea
クコ茶, Lycium chinense tea
ラフマ茶, Apocynum venetum tea
ビワ茶, loquat

Kính ngữ thường được sử dụng trong đi chợ mua bán hàng ngày
Khi khách hàng đưa tờ 2000 yên
二千円をおあずかりいたします
Chuẩn bị hàng cho khách
ご注文の品はそろいました
Mang đồ uống đến cho khách
コーヒーをお持ちいたします
Hướng dẫn khách đến chỗ ngồi không hút thuốc
禁煙席でよろしいでしょうか
Hỏi số điện thoại của khách
お電話番号を教えていただけますでしょうか
Hỏi tên khách
お名前をお聞かせいただけますでしょうか
Làm nóng cơm hộp cho khách
お弁当を温めましょうか
Yêu cầu khách hàng thanh toán gộp
お会計はまとめてお願いいたします
Trả tiền một lần chứ